LASER THỦY TINH BỔ SUNG ERBIUM Hình ảnh nổi bật
  • LASER THỦY TINH BỔ SUNG ERBIUM
  • LASER THỦY TINH BỔ SUNG ERBIUM

Đo khoảng cách        LIDARTruyền thông Laser

LASER THỦY TINH BỔ SUNG ERBIUM

- Nhân loạian toàn cho mắt

- Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ

- Hiệu suất chuyển đổi quang điện cao

- Thích nghi với môi trường khắc nghiệt

 

 

 


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Laser thủy tinh pha tạp Erbium, còn được gọi là Laser thủy tinh Erbium an toàn cho mắt 1535nm, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồmmô-đun máy đo khoảng cách an toàn cho mắt, truyền thông laser, LIDAR và cảm biến môi trường.

Một số điểm chính về công nghệ laser Er: Yb này:

Bước sóng và sự an toàn cho mắt:

Tia laser phát ra ánh sáng có bước sóng 1535nm, được coi là "an toàn cho mắt" vì nó được giác mạc và thủy tinh thể của mắt hấp thụ và không chiếu tới võng mạc, giúp giảm nguy cơ tổn thương mắt hoặc gây mù khi sử dụng trong máy đo khoảng cách và các ứng dụng khác.
Độ tin cậy và hiệu quả về chi phí:

Tia laser thủy tinh pha tạp Erbium được biết đến với độ tin cậy và hiệu quả về chi phí, khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cả đo khoảng cách bằng tia laser tầm xa.
Vật liệu làm việc:

TCác tia laser này sử dụng thủy tinh phosphate Er: Yb pha tạp làm vật liệu làm việc và tia laser bán dẫn làm nguồn bơm để kích thích tia laser băng tần 1,5μm.

Đóng góp của Lumispot Tech:

Lumispot Tech đã dành trọn tâm huyết cho việc nghiên cứu và phát triển laser thủy tinh pha tạp Erbium. Chúng tôi đã tối ưu hóa các công nghệ quy trình chủ chốt, bao gồm liên kết thủy tinh mồi, mở rộng chùm tia và thu nhỏ, tạo ra một loạt sản phẩm laser với các mức năng lượng đầu ra khác nhau, bao gồm các model 200uJ, 300uJ và 400uJ và dòng sản phẩm tần số cao.
Nhỏ gọn và nhẹ:

Sản phẩm của Lumispot Tech có đặc điểm là kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ. Đặc điểm này giúp chúng phù hợp để tích hợp vào nhiều hệ thống quang điện tử, xe không người lái, máy bay không người lái và các nền tảng khác.
Tầm bắn xa:

Các tia laser này có khả năng đo khoảng cách tuyệt vời, với khả năng đo khoảng cách xa. Chúng có thể hoạt động hiệu quả ngay cả trong môi trường khắc nghiệt và điều kiện thời tiết bất lợi.
Phạm vi nhiệt độ rộng:

Phạm vi nhiệt độ hoạt động của các loại laser này là từ -40°C đến 60°C và phạm vi nhiệt độ lưu trữ là từ -50°C đến 70°C, cho phép chúng hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.8.

Độ rộng xung:

Tia laser tạo ra các xung ngắn với độ rộng xung (FWHM) từ 3 đến 6 nano giây. Một mẫu cụ thể có độ rộng xung tối đa là 12 nano giây.
Ứng dụng đa năng:

Ngoài máy đo khoảng cách, các tia laser này còn được ứng dụng trong cảm biến môi trường, chỉ thị mục tiêu, liên lạc bằng laser, LIDAR, v.v. Lumispot Tech cũng cung cấp các tùy chọn tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng.

quy trình sản xuất kính erbium dopde chính_bối cảnh trống
https://www.lumispot-tech.com/er-doped/
Tin tức liên quan
>> Nội dung liên quan

* Nếu bạncần thông tin kỹ thuật chi tiết hơnVề laser thủy tinh pha tạp Erbium của Lumispot Tech, bạn có thể tải xuống bảng dữ liệu của chúng tôi hoặc liên hệ trực tiếp với họ để biết thêm chi tiết. Những loại laser này mang đến sự kết hợp giữa tính an toàn, hiệu suất và tính linh hoạt, khiến chúng trở thành công cụ hữu ích trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau.

Thông số kỹ thuật

Chúng tôi hỗ trợ tùy chỉnh cho sản phẩm này

  • Khám phá Dòng sản phẩm Đo khoảng cách bằng Laser đa dạng của chúng tôi. Nếu bạn đang tìm kiếm một mô-đun đo khoảng cách bằng laser có độ chính xác cao hoặc một máy đo khoảng cách lắp ráp, chúng tôi trân trọng kính mời bạn liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin.
  •  
Mục ELT40-F1000-B15 ELT100-F10-B10 ELT200-F10-B10 ELT300-F10-B10 ELT400-F10-B15 ELT500-F10-B15 ELT40-F1000-B0.6 ELT100-F10-B0.6 ELT400-F10-B0.5
Bước sóng (nm)

1535±5

1535±5

1535±5

1535±5

1535±5

1535±5

1535±5

1535±5

1535±5

Độ rộng xung (FWHM)(ns)

3~6

3~6

3~6

3~6

3~6

3~6

3~6

3~6

3~6

Năng lượng xung (μJ)

≥40

≥100

≥200

≥300

≥400

≥500

≥40

≥100

≥400

Độ ổn định năng lượng (%)

<4

-

-

-

-

-

-

<8

<5

Tần số lại (Hz)

1000

1~10

1~10

1~10

1~10

1~10

1000

45667

45667

Chất lượng chùm tia, (M2)

≤1,5

≤1,3

≤1,3

≤1,3

≤1,3

≤1,3

≤1,5

≤1,5

≤1,5

Điểm sáng (1/e2 )(mm)

0,35

0,2

0,2

0,2

0,3

0,3

≤13

8

≤12

Độ phân kỳ chùm tia (mrad)

≤15

≤10

≤10

≤10

≤15

≤15

0,5~0,6

≤0,6

≤0,5

Điện áp làm việc (V)

<2

<2

<2

<2

<2

<2

<2

<2

<2

Dòng điện làm việc (A)

4

6

8

12

15

18

4

6

15

Độ rộng xung (ms)

≤0,4

≤2,5

≤2,5

≤2,5

≤2,5

≤2,5

≤0,4

≤2,5

≤2,5

Nhiệt độ làm việc (℃)

-40~+65

-40~+65

-40~+65

-40~+65

-40~+65

-40~+65

-40~+65

-40~+65

-40~+65

Nhiệt độ lưu trữ (℃)

-50~+75

-50~+75

-50~+75

-50~+75

-50~+75

-50~+75

-50~+75

-50~+75

-50~+75

Trọn đời

>107 lần

>107 lần

>107 lần

>107 lần

>107 lần

>107 lần

>107 lần

>107 lần

>107 lần

Trọng lượng (g)

10

9

9

9

11

13

<30

≤10

≤40

Tải xuống

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu

pdfBảng dữ liệu