Lớp 1 An toàn cho mắt người
Kích thước nhỏ và trọng lượng nhẹ
tiêu thụ điện năng thấp
Đo khoảng cách chính xác cao 5km
Thông qua thử nghiệm nhiệt độ khắc nghiệt
Có thể sử dụng trong UVA, máy đo khoảng cách và các hệ thống quang điện khác.
Máy đo khoảng cách laser LSP-LRS-0516F bao gồm một tia laser, một hệ thống quang học phát, một hệ thống quang học thu và một mạch điều khiển.
Tầm nhìn trong điều kiện tầm nhìn không dưới 20km, độ ẩm ≤ 80%, đối với mục tiêu lớn (tòa nhà), tầm bắn ≥ 6km; đối với xe cộ (mục tiêu 2,3m x 2,3m, độ phản xạ khuếch tán ≥ 0,3) tầm bắn ≥ 5km; đối với nhân sự (mục tiêu tấm 1,75m x 0,5m, độ phản xạ khuếch tán ≥ 0,3) tầm bắn ≥ 3km.
Chức năng chính của LSP-LRS-0516F:
a) Đo đạc đơn lẻ và đo đạc liên tục;
b)Đèn nháy đo khoảng cách, chỉ thị mục tiêu phía trước và phía sau;
c)Chức năng tự kiểm tra.
Mục | Tham số |
Bước sóng | 1535nm±5nm |
Góc phân kỳ của tia laser | ≤0,3mrad |
Tần số dao động liên tục | Có thể điều chỉnh 1~10Hz |
Khả năng đo lường | ≥6km(Tòa nhà) |
≥5km(vehicles target@2.3m×2.3m) | |
≥3km(personnel target@1.75m×0.5m) | |
Độ chính xác của phạm vi | ≤±1m |
Sự chính xác | ≥98% |
Phạm vi đo tối thiểu | ≤15m |
Độ phân giải dao động | ≤30m |
Điện áp cung cấp điện | DC5V~28V |
Cân nặng | <40g |
Tiêu thụ điện năng | Tiêu thụ điện năng ở chế độ chờ ≤0,15W |
công suất tiêu thụ trung bình ≤1W | |
công suất tiêu thụ đỉnh ≤3W | |
Kích cỡ | ≤50mm×23mm×33.5mm |
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~+60℃ |
Nhiệt độ lưu trữ | -55℃ ~+70℃ |
Tải về | Bảng dữ liệu |
Lưu ý:* Tầm nhìn ≥25km, độ phản xạ mục tiêu 0,2, Góc phân kỳ 0,6mrad